DANH MỤC THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
(Kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ)
Nhóm I
IA
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
NGÀNH HẠT TRẦN (NGÀNH THÔNG) |
GYMNOSPERMAE (PINOPHYTA) |
|
LỚP THÔNG |
PINOPSIDA |
|
Họ Hoàng đàn |
Cupressaceae |
1 |
Sa mộc dầu | Cunninghamia konishii |
2 |
Hoàng đàn hữu liên | Cupressus tonkinensis |
3 |
Thông nước | Glyptostrobus pensilis |
4 |
Bách đài loan | Taiwania cryptomerioides |
5 |
Bách vàng | Xanthocyparis vietnamensis (Cupressus vietnamensis) |
|
Họ Thông |
Pinaceae |
6 |
Vân sam phan si păng | Abies delavayi subsp. fansipanensis |
7 |
Du sam đá vôi | Keteleeria davidiana |
|
NGÀNH HẠT KÍN (NGÀNH MỘC LAN) |
ANGIOSPERMAE (MAGNOLIOPHYTA) |
|
LỚP HAI LÁ MẦM (LỚP MỘC LAN) |
DICOTYLEDONEAE (MAGNOLIOPSIDA) |
|
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
8 |
Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) | Panax bipinnatifidus |
9 |
Tam thất hoang | Panax stipuleanatus |
10 |
Sâm ngọc linh (tự nhiên) | Panax vietnamensis |
|
Họ Hoàng liên gai |
Berberidaceae |
11 |
Các loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis | Berberis spp. |
|
Họ Dầu |
Dipterocarpaceae |
12 |
Sao hình tim | Hopea cordata |
13 |
Kiền kiền phú quốc | Hopea pierrei |
14 |
Sao mạng cà ná | Hopea reticulata |
15 |
Chai lá cong | Shorea falcata |
|
Họ Mao lương |
Ranunculaceae |
16 |
Hoàng liên bắc | Coptis chinensis |
17 |
Hoàng liên chân gà | Coptis quinquesecta |
|
LỚP MỘT LÁ MẦM (LỚP HÀNH) |
MONOCOTYLEDONEAE (LILIOPSIDA) |
|
Họ Lan |
Orchidaceae |
18 |
Lan kim tuyến không cựa | Anoectochilus acalcaratus |
19 |
Lan kim tuyến đá vôi | Anoectochilus calcareus |
20 |
Lan kim tuyến cỏ nhung | Anoectochilus setaceus |
21 |
Các loài Lan hài thuộc chi Paphiopedilum | Paphiopedilum spp. |
IB
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
LỚP BÒ SÁT |
REPTILIA |
|
BỘ CÁ SẤU |
CROCODILIA |
1 |
Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà) | Crocodylus porosus |
2 |
Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm) | Crocodylus siamensis |
|
BỘ CÓ VẢY |
SQUAMATA |
3 |
Tắc kè đuôi vàng | Cnemaspis psychedelica |
4 |
Thằn lằn cá sấu | Shinisaurus crocodilurus |
5 |
Kỳ đà vân | Varanus nebulosus (Varanus bengalensis) |
6 |
Rắn hổ chúa | Ophiophagus hannah |
|
BỘ RÙA |
TESTUDINES |
7 |
Rùa ba-ta-gua miền nam | Batagur affinis |
8 |
Rùa hộp trán vàng miền trung (Rùa hộp bua-rê) | Cuora bourreti |
9 |
Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) | Cuora cyclornata (Cuora trifasciata) |
10 |
Rùa hộp trán vàng miền bắc | Cuora galbinifrons |
11 |
Rùa hộp trán vàng miền nam (Rùa hộp việt nam) | Cuora picturata |
12 |
Rùa trung bộ | Mauremys annamensis |
13 |
Rùa đầu to | Platysternon megacephalum |
14 |
Giải | Pelochelys cantorii |
15 |
Giải sin-hoe | Rafetus swinhoei |
|
LỚP CHIM |
AVES |
|
BỘ BÒ CÂU |
COLUMBIFORMES |
16 |
Bồ câu ni-cô-ba | Caloenas nicobarica |
|
BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES |
17 |
Cò trắng trung quốc | Egretta eulophotes |
18 |
Vạc hoa | Gorsachius magnificus |
19 |
Bồ nông chân xám | Peiecanus philippensis |
20 |
Cò thìa | Platalea minor |
21 |
Quắm cánh xanh | Pseudibis davisoni |
22 |
Quắm lớn (Cò quắm lớn) | Thaumatibis gigantea |
|
BỘ CẮT |
FALCONIFORMES |
23 |
Cắt lớn | Falco peregrinus |
|
BỘ RẼ |
CHARADRIIFORMES |
24 |
Rẽ mỏ thìa | Calidris pygmaea |
25 |
Choắt lớn mỏ vàng | Tringa guttifer |
|
BỘ CHIM ĐIÊN |
SULIFORMES |
26 |
Cổ rắn | Anhinga melanogaster |
|
BỘ GÀ |
GALLIFORMES |
27 |
Gà so cổ hung | Arborophila davidi |
28 |
Gà lôi lam mào trắng | Lophura edwardsi |
29 |
Gà lôi trắng | Lophura nycthemera |
30 |
Công | Pavo muticus |
31 |
Gà tiền mặt vàng | Polyplectron bicalcaratum |
32 |
Gà tiền mặt đỏ | Polyplectron germaini |
33 |
Trĩ sao | Rheinardia ocellata |
34 |
Gà lôi tía | Tragopan temminckii |
|
BỘ HẠC |
CICONIFORMES |
35 |
Hạc cổ trắng | Ciconia episcopus |
36 |
Già đẫy nhỏ | Leptoptilos javanicus |
37 |
Cò lạo xám | Mycteria cinerea |
|
BỘ HỒNG HOÀNG |
BUCEROTIFORMES |
38 |
Niệc cổ hung | Aceros nipalensis |
39 |
Niệc nâu | Anorrhinus austeni |
40 |
Niệc mỏ vằn | Rhyticeros undulatus |
41 |
Hồng hoàng | Buceros bicornis |
|
BỘ NGỖNG |
ANSERIFORMES |
42 |
Ngan cánh trắng | Asarcornis scutulata |
|
BỘ Ô TÁC |
OTIDIFORMES |
43 |
Ô tác | Houbaropsis bengalensis |
|
BỘ SẺ |
PASSERIFORMES |
44 |
Khướu konkakinh | Ianthocincla konkakinhensis |
45 |
Mi núi bà | Laniellus langbianis |
46 |
Khướu ngọc linh | Trochalopteron ngoclinhense |
47 |
Khướu đầu đen má xám | Trochalopteron yersini |
|
BỘ SẾU |
GRUIFORMES |
48 |
Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) | Grus antigone |
|
BỘ ƯNG |
ACCIPITRIFORMES |
49 |
Đại bàng đầu nâu | Aquila heliaca |
50 |
Kền kền ben gan | Gyps bengalensis |
51 |
Kền kền ấn độ | Gyps indicus |
52 |
Ó tai | Sarcogyps calvus |
|
LỚP THÚ |
MAMMALIA |
|
BỘ CÁNH DA |
DERMOPTERA |
53 |
Chồn bay (Cầy bay) | Galeopterus variegatus |
|
BỘ CÓ VÒI |
PROBOSCIDEA |
54 |
Voi châu á | Elephas maximus |
|
BỘ LINH TRƯỞNG |
PRIMATES |
55 |
Vượn má vàng trung bộ | Nomascus annamensis |
56 |
Vượn đen tuyền tây bắc | Nomascus concolor |
57 |
Vượn đen má hung | Nomascus gabriellae |
58 |
Vượn đen má trắng | Nomascus leucogenys |
59 |
Vượn đen tuyền đông bắc (Vượn cao vít) | Nomascus nasutus |
60 |
Vượn đen siki | Nomascus siki |
61 |
Cu li lớn | Nycticebus bengalensis |
62 |
Cu li nhỏ | Nycticebus pygmaeus |
63 |
Chà vá chân xám | Pygathrix cinerea |
64 |
Chà vá chân nâu | Pygathrix nemaeus |
65 |
Chà vá chân đen | Pygathrix nigripes |
66 |
Voọc mũi hếch | Rhinopithecus avunculus |
67 |
Voọc xám | Trachypithecus crepusculus |
68 |
Voọc mông trắng | Trachypithecus delacouri |
69 |
Voọc đen má trắng | Trachypithecus francoisi |
70 |
Voọc bạc đông dương | Trachypithecus germaini |
71 |
Voọc đen hà tĩnh (Voọc gáy trắng) | Trachypithecus hatinhensis |
72 |
Voọc bạc trường sơn | Trachypithecus margarita |
73 |
Voọc cát bà (Voọc đen đầu vàng) | Trachypithecus poliocephalus |
|
BỘ MÓNG GUỐC CHẴN |
ARTIODACTYLA |
74 |
Hươu vàng | Axis porcinus |
75 |
Bò tót | Bos gaurus |
76 |
Bò rừng | Bos javanicus |
77 |
Sơn dương | Capricornis milneedwardsii (Capricornis sumatraensis) |
78 |
Hươu xạ | Moschus berezovskii |
79 |
Mang trường sơn | Muntiacus truongsonensis |
80 |
Mang lớn | Muntiacus vuquangensis |
81 |
Sao la | Pseudoryx nghetinhensis |
82 |
Nai cà tong | Rucervus eldii |
|
BỘ MÓNG GUỐC LẺ |
PERISSODACTYLA |
83 |
Tê giác một sừng | Rhinoceros sondaicus |
|
BỘ TÊ TÊ |
PHOLIDOTA |
84 |
Tê tê java | Manis javanica |
85 |
Tê tê vàng | Manis pentadactyla |
|
BỘ THỎ RỪNG |
LAGOMORPHA |
86 |
Thỏ vằn | Nesolagus timminsi |
|
BỘ THÚ ĂN THỊT |
CARNIVORA |
87 |
Chó rừng | Canis aureus |
88 |
Sói đỏ (Chó sói lửa) | Cuon alpinus |
89 |
Cáo lửa | Vulpes vulpes |
90 |
Gấu chó | Helarctos malayanus |
91 |
Gấu ngựa | Ursus thibetanus |
92 |
Rái cá vuốt bé | Aonyx cinereus |
93 |
Rái cá thường | Lutra lutra |
94 |
Rái cá lông mũi | Lutra sumatrana |
95 |
Rái cá lông mượt | Lutrogale perspicillata |
96 |
Cầy mực | Arctictis binturong |
97 |
Cầy văn bắc (Cầy vằn) | Chrotogaie owstoni |
98 |
Cầy gấm | Prionodon pardicolor |
99 |
Cầy giông đốm lớn | Viverra megaspila |
100 |
Báo lửa (Beo lửa) | Catopuma temminckii |
101 |
Báo gấm | Neofelis nebulosa |
102 |
Báo hoa mai | Panthera pardus |
103 |
Hổ đông dương | Pcmthera tigris corbetti |
104 |
Mèo gấm | Pardofelis marmorata |
105 |
Mèo cá | Prionailurus viverrinus |
NHÓM II
IIA
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
NGÀNH THÔNG ĐẤT |
LYCOPODIOPHYTA |
|
Họ Thông đất |
Lycopodiaceae |
1 |
Thạch tùng răng cưa | Huperzia serrata |
|
NGÀNH DƯƠNG XỈ |
POLYPODIOPHYTA |
|
Họ Dương xỉ thân gỗ |
Cyatheaceae |
2 |
Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc chi Cyathea | Cyathea spp. |
|
Họ Lông cu li |
Dicksoniaceae |
3 |
Cẩu tích | Cibotium barometz |
|
Họ Dương xỉ |
Polypodiaceae |
4 |
Tắc kè đá | Drynaria bonii |
5 |
Cốt toái bổ | Drynaria roosii (Drynaria fortunei) |
|
NGÀNH HẠT TRẦN (NGÀNH THÔNG) |
GYMNOSPERMAE (PINOPHYTA) |
|
LỚP THÔNG |
PINOPSIDA |
|
Họ Đỉnh tùng |
Cephalotaxaceae |
6 |
Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) | Cephalotaxus mannii |
|
Họ Hoàng đàn |
Cupressaceae |
7 |
Bách xanh | Calocedrus macrolepis |
8 |
Bách xanh núi đá | Calocedrus rupestris |
9 |
Pơ mu | Fokienia hodginsii |
|
Họ Thông |
Pinaceae |
10 |
Thông xuân nha (5 lá rủ) | Pinus cernua |
11 |
Thông đà lạt | Pinus dalatensis |
12 |
Thông hai lá quả nhỏ (Thông đá vôi quả nhỏ) | Pinus hwangshanensis |
13 |
Thông lá dẹt | Pinus krempfii |
14 |
Thiết sam giả lá ngắn | Pseudotsuga brevifolia |
|
Họ Kim giao |
Podocarpaceae |
15 |
Thông tre lá ngắn | Podocarpus pilgeri |
|
Họ Thông đỏ |
Taxaceae |
16 |
Thông đỏ lá ngắn | Taxus chinensis |
17 |
Thông đỏ lá dài | Taxus wallichiana |
|
LỚP TUẾ |
CYCADOPSIDA |
|
Họ Tuế |
Cycadaceae |
18 |
Các loài Tuế thuộc chi Cycas | Cycas spp. |
|
NGÀNH HẠT KÍN (NGÀNH MỘC LAN) |
ANGIOSPERMAE (MAGNOLIOPHYTA) |
|
LỚP HAI LÁ MẦM (LỚP MỘC LAN) |
DICOTYLEDONEAE (MAGNOLIOPSIDA) |
|
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
19 |
Sâm lai châu | Panax vietnamensis var. fuscidiscus |
20 |
Sâm lang bian | Panax vietnamensis var. langbianensis |
|
Họ Nam mộc hương |
Aristolochiaceae |
21 |
Các loài Tế tân thuộc chi Asarum | Asarum spp. |
|
Họ Hoàng liên gai |
Berberidaceae |
22 |
Các loài Hoàng liên ô rô (Mã hồ, Mật gấu) thuộc chi Mahonia | Mahonia spp. |
23 |
Bát giác liên | Podophyllum difforme (Podophyllum tonkinense) |
|
Họ Núc nác |
Bignoniaceae |
24 |
Các loài Đinh thuộc chi Fernandoa | Fernandoa spp. |
|
Họ Hoa chuông |
Campanulaceae |
25 |
Đẳng sâm | Codonopsis javanica |
|
Họ Măng cụt |
Clusiaceae |
26 |
Trai | Garcinia fagraeoides |
|
Họ Thị |
Ebenaceae |
27 |
Mun | Diospyros mun |
28 |
Mun sọc | Diospyros sailetii |
|
Họ Đậu |
Fabaceae |
29 |
Gõ đỏ (Cà te) | Afzelia xylocarpa |
30 |
Trắc | Dalbergia cochinchinensis |
31 |
Cẩm lai | Dalbergia oliveri |
32 |
Trắc dây | Dalbergia rimosa |
33 |
Sưa | Dalbergia tonkinensis |
34 |
Giáng hương quả to | Pterocarpus macrocarpus |
35 |
Gụ mật (Gõ mật) | Sindora siamensis |
36 |
Gụ lau | Sindora tonkinensis |
|
Họ Long não |
Lauraceae |
37 |
Gù hương (Quế balansa) | Cinnamomum balansae |
38 |
Re xanh phấn | Cinnamomum glaucescens |
39 |
Vù hương (Xá xị, Re hương) | Cinnamomum parthenoxylon |
|
Họ Tiết dê |
Menispermaceae |
40 |
Vàng đắng | Coscinium fenestratum |
41 |
Hoàng đằng | Fibraurea recisa |
42 |
Nam hoàng liên | Fibraurea tinctoria (Fibraurea chloroleuca) |
43 |
Các loài Bình vôi thuộc chi Stephania | Stephania spp. |
|
Họ Mao lương |
Ranunculaceae |
44 |
Thổ hoàng liên | Thalictrum foliolosum |
|
Họ Ngũ vị tử |
Schisandraceae |
45 |
Các loài Na rừng thuộc chi Kadsura | Kadsura spp. |
|
Họ Đay |
Tiliaceae |
46 |
Nghiến | Burretiodendron tonkinense (Excentrodendron tonkinense |
|
LỚP MỘT LÁ MẦM (LỚP HÀNH) |
MONOCOTYLEDONEAE (LILIOPSIDA) |
|
Họ Cau |
Arecaceae |
47 |
Song mật | Calamus platyacanthus |
48 |
Song bột | Calamus poilanei |
|
Họ Thiên môn |
Asparagaceae |
49 |
Hoàng tinh hoa trắng | Disporopsis longifolia |
50 |
Hoàng tinh hoa đỏ | Polygonatum kingianum |
|
Họ Hành |
Liliaceae |
51 |
Bách hợp | Lilium poilanei |
|
Họ Ngót ngoẻo |
Melanthiaceae |
52 |
Các loài Bảy lá một hoa (Trọng lâu) thuộc chi Paris | Paris spp. |
|
Họ Lan |
Orchidaceae |
53 |
Các loài Lan thuộc họ Orchidaceae, trừ các loài quy định tại Nhóm IA | Orchidaceae spp. |
IIB
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
LỚP CÔN TRÙNG |
INSECTA |
|
BỘ CÁNH CỨNG |
COLEOPTERA |
1 |
Cua bay việt nam | Cheirotonus battareli |
2 |
Cua bay đen | Cheirotonus jansoni |
|
BỘ CÁNH VẢY |
LEPIDOPTERA |
3 |
Bướm phượng đuôi kiếm răng nhọn | Teinopalpus aureus |
4 |
Bướm phượng đuôi kiếm răng tù | Teinopalpus imperialis |
5 |
Bướm phượng cánh chim chấm rời | Troides aeacus |
6 |
Bướm phượng cánh chim chấm liền | Troides helena |
|
LỚP ẾCH NHÁI |
AMPHIBIA |
|
BỘ CÓ ĐUÔI |
CAUDATA |
7 |
Các loài cá cóc thuộc giống Paramesotriton | Paramesotriton spp. |
8 |
Các loài cá cóc thuộc giống Tylototriton | Tylototriton spp. |
|
LỚP BÒ SÁT |
REPTILIA |
|
BỘ CÓ VẢY |
SQUAMATA |
9 |
Tắc kè hoa | Gecko gecko |
10 |
Các loài Thạch sùng mí thuộc giống Goniurosaurus | Goniurosaurus spp. |
11 |
Rắn hổ mang trung quốc | Naja atra |
12 |
Rắn hổ mang một mắt kính | Naja kaouthia |
13 |
Rắn hổ mang xiêm | Naja siamensis |
14 |
Rắn ráo trâu | Ptyas mucosus |
15 |
Trăn cộc | Python brongersmai (Python curtus) |
16 |
Trăn đất | Python molurus (Python bivittatus) |
17 |
Trăn gấm | Python reticulatus (Malayopython reticulatus) |
18 |
Kỳ đà hoa | Varanus salvator |
|
BỘ RÙA |
TESTUDINES |
19 |
Cua đinh
(Ba ba nam bộ) |
Amyda cartilaginea (Amyda ornata) |
20 |
Ba ba gai | Palea steindachneri |
21 |
Rùa hộp lưng đen | Cuora amboinensis |
22 |
Rùa sa nhân | Cuora mouhotii |
23 |
Rùa đất châu á | Cyclemys dentata |
24 |
Rùa đất sê-pôn | Cyclemys oldhami |
25 |
Rùa đất pul-kin | Cyciemys puichristriata |
26 |
Rùa đất speng-le-ri | Geomyda spengleri |
27 |
Rùa răng | Heosemys annandalii |
28 |
Rùa đất lớn | Heosemys grandis |
29 |
Rùa núi vàng | Indotestudo elongata |
30 |
Rùa ba gờ | Malayemys subtrijuga |
31 |
Rùa núi viền | Manouria impressa |
32 |
Rùa câm | Mauremys mutica |
33 |
Rùa đầm cổ đỏ | Mauremys nigricans |
34 |
Rùa bốn mắt | Sacalia quadriocellata |
35 |
Rùa cổ bự | Siebenrockiella crassicollis |
|
LỚP CHIM |
AVES |
|
BỘ BỒ CÂU |
COLUMBIFORMES |
36 |
Bồ câu nâu | Columba pnnicea |
|
BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES |
37 |
Cò quăm đầu đen | Threskiornis melanocephalus |
|
BỘ CẮT |
FALCONIFORMES |
38 |
Các loài trong bộ Cắt | Falconiformes spp. (trừ loài Falco peregrinus đã liệt kê trong nhóm IB) |
|
BỘ CÚ |
STRIGIFORMES |
39 |
Các loài trong bộ Cú Strigiformes | Strigiformes spp. |
|
BỘ GÀ |
GALIFORMES |
40 |
Các loài gà so thuộc giống Arborophila, Lophura | Arborophila spp., Lophura spp. (Trừ loài Arborophila davidi đã liệt kê ở nhóm IB) |
|
BỘ HẠC |
CICONIIFORMES |
41 |
Hạc đen | Ciconia nigra |
42 |
Già đẫy lớn | Leptoptilos dubius |
|
BỘ HỒNG HOÀNG |
BUCEROTIFORMES |
43 |
Các loài trong họ Hồng hoàng | Bucerotidae spp. (trừ các loài Buceros bicornis, Aceros nipalensis, Rhyticeros undulatus và Anorrhinus austeni thuộc Nhóm IB) |
|
BỘ NGỖNG |
ANSERIFORMES |
44 |
Vịt đầu đen | Aythya baeri |
45 |
Vịt mỏ nhọn | Mergus squamatus |
|
BỘ SẺ |
PASSERRIFORMES |
46 |
Sẻ đồng ngực vàng | Emberiza aureola |
47 |
Các loài thuộc các giống Garrulax, Trochalopteron, Pterorhinus, Ianthocincla | Garrulax spp., Trochalopteron_spp., Pterorhinus spp., Ianthocincla spp. |
48 |
Nhồng (Yểng) | Gracula religiosa |
49 |
Kim oanh tai bạc | Leiothrix argentauris |
50 |
Kim oanh mỏ đỏ | Leiothrix lutea |
51 |
Các loài thuộc giống Pitta, Hydronis | Pitta spp., Hydronis spp. |
|
BỘ SẾU |
GRUIFORMES |
52 |
Chân bơi | Heliopais personatus |
|
BỘ ƯNG |
ACCIPITRIFORMES |
53 |
Các loài trong bộ Ưng | Accipitriformes spp. (trừ các loài Aquila heliaca, Gyps indicus, Gyps bengalensis, Sarcogyps calvus đã liệt kê trong nhóm IB) |
|
BỘ VẸT |
PSITTAFORMES |
54 |
Các loài vẹt thuộc giống Psittacula | Psittacula spp. |
55 |
Vẹt lùn | Loriculus verianis |
|
LỚP THÚ |
MAMMALIA |
|
BỘ DƠI |
CHIROPTERA |
56 |
Dơi ngựa bé | Pteropus hypomelanus |
57 |
Dơi ngựa ly-lei | Pteropus lylei |
58 |
Dơi ngựa lớn | Pteropus vampyrus |
|
BỘ GẶM NHẤM |
RODENTIA |
59 |
Chuột đá | Laonastes aenigmamus |
60 |
Sóc bay trâu | Petaurista philippensis |
61 |
Sóc đen | Ratufa bicolor |
|
BỘ KHỈ HẦU |
PRIMATES |
62 |
Khỉ mặt đỏ | Macaca arctoides |
63 |
Khỉ mốc | Macaca assamensis |
64 |
Khỉ đuôi dài | Macaca fascicularis |
65 |
Khỉ đuôi lợn | Macaca leonina |
66 |
Khỉ vàng | Macaca mulatta |
|
BỘ MÓNG GUỐC CHẴN |
ARTIODACTYLA |
67 |
Mang pù hoạt | Muntiacus puhoatensis |
68 |
Nai | Rusa unicolor |
69 |
Cheo cheo | Tragulus kanchil |
70 |
Cheo cheo lưng bạc | Tragulus versicolor |
|
BỘ THỎ |
LAGORMORPHA |
71 |
Thỏ rừng | Lepus sinensis |
|
BỘ THÚ ĂN THỊT |
CARNIVORA |
72 |
Lửng lợn | Arctonyx collaris |
73 |
Cầy tai trắng | Arctogalidia trivirgata |
74 |
Triết chỉ lưng | Mustela strigidorsa |
75 |
Lửng chó | Nyctereutes procyonoides |
76 |
Cầy vòi mốc | Paguma larvata |
77 |
Cầy vòi hương | Paradoxurus hermaphroditus |
78 |
Cầy giông | Viverra zibetha |
79 |
Cầy hương | Viverricula indica |
80 |
Mèo ri | Felis chaus |
81 |
Mèo rừng | Prionailurus bengalensis |
(Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học (tên Latin). Tên tiếng Việt chỉ có giá trị tham khảo).