NHỮNG NGÀNH NGHỀ KINH DOANH PHẢI LỰA CHỌN LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP THEO QUY ĐỊNH
STT |
Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | Loại hình |
Căn cứ pháp lý |
1. | Tư vấn pháp luật – văn phòng Luật sư | Doanh nghiệp tư nhân | Khoản 1 Điều 33 Luật Luật sư 2006 |
2. | Tư vấn pháp luật – công ty luật | – Công ty hợp danh
– Công ty TNHH |
Khoản 1 Điều 34 Luật Luật sư 2006 |
3. | Công chứng – văn phòng công chứng | Công ty hợp danh | Khoản 1 Điều 22 Luật công chứng 2014 |
4. | Giám định tư pháp – Văn phòng giám định tư pháp | – Công ty hợp danh
– Doanh nghiệp tư nhân |
Khoản 2 Điều 14 Luật giám định tư pháp 2012 |
5. | Quản lý, thanh lý tài sản trong quá trình giải quyết phá sản | – Công ty hợp danh
– Doanh nghiệp tư nhân |
Khoản 1 Điều 13 Luật phá sản 2014 |
6. | Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | Công ty TNHH 1 thành viên, do Nhà nước sở hữu 100% vốn | Khoản 2 Điều 3 Nghị định 53/2013/NĐ-CP |
7. | Kinh doanh dịch vụ kế toán | – Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
– Công ty hợp danh – Doanh nghiệp tư nhân – Hộ kinh doanh |
Khoản 1 Điều 59 và Điều 65 Luật kế toán 2015 |
8. | Kinh doanh dịch vụ kiểm toán | – Công ty TNHH 2TV trở lên
– Công ty hợp danh – Doanh nghiệp tư nhân |
Khoản 1 Điều 1 Nghị định 30/2009/NĐ-CP |
9. | Công ty chứng khoán | – Công ty TNHH
– Công ty cổ phần |
Khoản 2 Điều 71 Luật chứng khoán 2019 |
10. | Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán (công ty quản lý quỹ) | – Công ty TNHH
– Công ty cổ phần |
Khoản 2 Điều 71 Luật chứng khoán 2019 |
11. | Công ty đầu tư chứng khoán | Công ty cổ phần | Khoản 1 Điều 114 Luật chứng khoán 2019 |
12. | Kinh doanh bảo hiểm | – Công ty TNHH
– Công ty cổ phần – Hợp tác xã |
Khoản 7 Điều 1 Luật kinh doanh bảo hiểm sửa đổi năm 2010 |
13. | Kinh doanh xổ số | Công ty TNHH 1 thành viên, do Nhà nước sở hữu 100% vốn | Khoản 1 Điều 23 Nghị định 30/2007/NĐ-CP |
14. | Kinh doanh đặt cược đua ngựa, đua chó | – Công ty TNHH
– Công ty cổ phần |
Khoản 4 Điều 30 Nghị định 06/2017/NĐ-CP |
15. | Xếp hạng tín nhiệm | – Công ty TNHH
– Công ty cổ phần – Công ty hợp danh |
Khoản 1 Điều 9 Nghị định 88/2014/NĐ-CP |
16. | Dự báo cảnh tượng, khí tượng thuỷ văn | Tổ chức có tư cách pháp nhân | Khoản 1 Điều 9 Nghị định 38/2016/NĐ-CP |
17. | Tổ chức tài chính vi mô | Công ty TNHH | Khoản 1 Điều 87 Luật các tổ chức tín dụng 2010 |
18. | Ngân hàng thương mại trong nước | Công ty cổ phần, trừ ngân hàng thương mại nhà nước | Khoản 1 Điều 6 Luật các tổ chức tín dụng 2010 |
19. | Ngân hàng thương mại nhà nước | Công ty TNHH 1 thành viên, do Nhà nước sở hữu 100% vốn | Khoản 2 Điều 6 Luật các tổ chức tín dụng 2010 |
20. | Tổ chức tín dụng phi ngân hàng trong nước (bao gồm: công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính và các tổ chức tín dụng phi ngân hàng khác) | – Công ty TNHH
– Công ty cổ phần |
Khoản 3 Điều 6 Luật các tổ chức tín dụng năm 2010. |
21. | Tổ chức tín dụng liên doanh, tổ chức tín dụng 100% vốn nước ngoài được thành lập | Công ty TNHH | Khoản 4 Điều 6 Luật các tổ chức tín dụng 2010 |
22. | Doanh nghiệp đấu giá tài sản | – Công ty hợp danh
– Doanh nghiệp tư nhân |
Khoản 1 Điều 23 Luật đấu giá tài sản 2016 |
23. | Văn phòng thừa phát lại | – Công ty hợp danh
– Doanh nghiệp tư nhân |
Khoản 1 Điều 17 Nghị định 08/2020/NĐ-CP |
23 | Ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân | Hợp tác xã | Khoản 5 Điều 6 Luật các tổ chức tín dụng 2010 |
Quý khách hàng có nhu cầu muốn thành lập doanh nghiệp, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline 0987.062.757 – 0911.111.099 hoặc email: luatvietchinh@gmail.com